Study

Lesson 7

  •   0%
  •  0     0     0

  • số nhiều của man
    men
  • trà sữa trân châu
    bubble tea
  • quá khứ đơn của "buy things" là gì?
    bought things
  • trái nghĩa với sweet
    bitter
  • cà phê là cafe hay coffee
    coffee
  • sweet
    ngọt
  • Đồ uống này mang cho tôi cảm giác mát lạnh
    This drink brings me a cool feeling
  • Số nhiều của fish
    fish
  • 2 người phụ nữ
    2 women
  • Tôi đã là một học sinh cấp 3
    I was a high school student
  • Congee
    cháo
  • số nhiều của child
    children
  • police là danh từ số nhiều hay ít
    số nhiều
  • VEGETABLES là danh từ đếm được hay không đếm được
    không đếm được
  • đi ăn ngoài là eat out hay eat outside
    eat out
  • cơm
    rice
  • water là danh từ đếm được hay không đếm được
    không đếm được
  • Tôi đã xem TV tối qua
    I watched TV last evening
  • Tôi đã đi học hôm qua
    I went to school yesterday
  • quá khứ đơn của go là gì?
    went
  • 2 người
    2 people
  • noodle soup
    bún/mì/phở
  • 2 con chuột
    2 mice
  • Quá khứ đơn của put là putted vì put có 1 nguyên âm đứng giữa 2 phụ âm. Đúng hay sai?
    Sai.