Study

Từ vựng Unit 1 lesson 2

  •   0%
  •  0     0     0

  • We share cake with other children.
    Chúng tôi chia sẻ bánh với những đứa trẻ khác.
  • Tôi nghĩ cắm hoa thì thú vị.
    I think arranging flower is interesting.
  • I really don’t like strange people coming to my house.
    Tôi thực sự không thích những người lạ đến nhà tôi.
  • Anh ấy thấy lướt sóng rất hào hứng.
    He finds surfing exciting.
  • My father has an unusual hobby: carving eggshells.
    Bố tôi có một sở thích khác thường: khắc vỏ trứng.
  • Anh ấy nghĩ làm mô hình thì khó.
    He thinks making model is difficult.
  • Cô ấy thấy cưỡi ngựa nguy hiểm.
    She finds horse-riding dangerous.
  • They think mountain climbing is dangerous.
    Họ nghĩ leo núi thì nguy hiểm.
  • I find this hobby interesting because carved eggshells are unique gifts for family and friends.
    Tôi thấy thói quen này thú vị vì những vỏ trứng khắc là món quà độc đáo dành cho gia đình và bạn bè.
  • She finds playing monopoly interesting.
    Cô ấy thấy chơi cờ tỉ phú thú vị.
  • Eggshells are very fragile.
    Vỏ trứng rất dễ vỡ.
  • He thinks surfing is very exciting.
    Anh ấy nghĩ lướt sóng thì rất hào hứng.
  • Cô ấy nghĩ chơi cờ tỉ phú thì thú vị.
    She thinks playing monopoly is interesting.
  • Họ thấy leo núi nguy hiểm.
    They find mountain climbing dangerous.