Study

Grammar

  •   0%
  •  0     0     0

  • Tính từ sở hữu là những từ như thế nào, đưa ví dụ
    Từ thể hiện sự sở hữu, ví dụ: my, your, his, her, their, its, our
  • khi nào dùng these/ those
    khi nói về 2 đồ vật trở lên
  • Danh từ đếm được, ở dạng số nhiều sẽ thêm....
    S
  • To be gồm những từ nào
    am is are
  • Khi muốn hỏi về cái gì dùng từ gì để bắt đầu câu hỏi
    WHAT
  • tính từ là từ như thế nào
    những từ chỉ tính chất, đặc điểm
  • Tính từ đứng trước ..........
    danh từ
  • Câu hỏi bằng how many thì phải trả lời bằng ...
    there is/ there are
  • Chủ ngữ nào đi với have
    I we you they
  • Kể tên các thành viên trong gia đình mà em đã học
    father, mother, grandmother, grandfather, sister....
  • old, young, short, pretty, tall, handsome thuộc loại từ nào
    tính từ, ...
  • Kể tên 1 số từ chỉ đại lượng
    a cup of, a piece of, a bowl of ....
  • We, you, they là số nhiều hay số ít
    nhiều
  • to be is đi với chủ ngữ nào
    he she it
  • What's là viết tắt của
    WHAT IS
  • Khi hỏi về số lượng, dùng từ gì để bắt đầu câu hỏi
    HOW MANY
  • Khi hỏi về ai, dùng từ gì để bắt đầu câu hỏi
    WHO
  • khi muốn hỏi về nơi chốn, địa điểm thì dùng từ gì để bắt đầu câu hỏi
    WHERE
  • Chủ ngữ gồm những từ nào?
    I we you they he she it
  • Danh từ không đếm được là những danh từ
    không đếm được bằng số, mà phải dùng đơn vị đo lường, từ đại lượng
  • Tính từ sở hữu đi trước ....
    DANH TỪ
  • chủ ngữ nào đi với has
    He she it
  • Khi nói tôi co thể làm gì đó, ta nói ..
    I CAN ....
  • Danh từ không đếm được ở dạng số nhiều sẽ
    GIỮ NGUYÊN, KHÔNG THÊM S
  • Kể tên 1 số âm đã học
    /d/ /t/ /p/ /n/ /m/ /v/ /f/ /g/ /b/ /o ngắn/
  • Nghĩa tiếng Việt của các từ sau: on, in, next to, beside, between, behind, in front of
    trên, trong, bên cạnh x 2, ở giữa, đằng sau, đằng trước
  • số nhiều là từ .... trở lên
    2
  • There is đi với số ít hay nhiều
    số ít
  • Khi nào sử dụng an
    Khi các chữ cái đầu bắt đầu bằng một trong những chữ sau: u,e,o,a,i
  • khi nào dùng this/that?
    dùng để nói về 1 đồ vật
  • There is/ There are đều có nghĩa là
  • Aren't là viết tắt của
    are not
  • giới từ là những từ như thế nào? đưa ví dụ
    từ chỉ vị trí
  • Danh từ đếm được là những danh từ
    đếm được bằng số
  • They're là viết tắt của
    THEY ARE
  • khi nói về vật, con vật dùng chủ ngữ ...
    IT
  • danh từ/ động từ là những từ như thế nào?
    danh từ là những từ chỉ người, vật / động từ là những từ chỉ hành động