Study

DES C1_C2 Phrasal V

  •   0%
  •  0     0     0

  • come round
    thay đổi quan điểm, nghiêng về phía ai
  • have your wits about you
    giữ bình tĩnh
  • read up
    đọc nhiều để lấy thông tin
  • in the dark
    ko biết gì nhiều vì ng khác giữ bí mật
  • piece together
    sâu chuỗi
  • hit upon
    chợt nảy ra ý định
  • put two and two together
    rút ra kết luận, điều hiển nhiên
  • quick/ slow on the uptake
    mất thời gian ngắn, dài để hiểu, nhận ra cái gì
  • mull over
    suy nghĩ kĩ
  • not see the wood for the trees
    ko thấy gì quan trọng, ko hiểu được bản chất
  • know what's what
    biết sự thật, nắm bắt tình hình
  • figure out
    tính toán, hiểu, giải quyết
  • not have a leg to stand on
    ko có cách nào chứng minh mình đúng
  • think up
    biện minh
  • take in
    hiểu, chấp nhận sự thật, lừa
  • think through
    nghĩ thông suốt
  • go to your head
    làm ai ảo tưởng mình giỏi
  • swot up
    học chăm chỉ trc khi thi
  • ring a bell
    nghe quen quen
  • make out
    cố gắng hiểu, gợi ý, ngụ ý
  • brush up
    luyện tập, củng cố kiến thức
  • split hairs
    tranh luận về những thứ nhỏ nhặt