Study

2023.03.28 - 2023.04.01 Math Vocab (Quiz 13)

  •   0%
  •  0     0     0

  • Hai góc có tổng bằng 180°.
    Supplementary Angles (Góc kề bù)
  • Ray (Tia)
  • Angles that have the same measure.
    Congruent Angles (Các góc bằng nhau)
  • Các góc có cùng số đo.
    Congruent Angles (Các góc bằng nhau)
  • Congruent Angles (Các góc bằng nhau)
  • Line Segment (Đoạn thẳng)
  • Hai góc có cùng đỉnh và cạnh.
    Adjacent Angles (Góc liền kề)
  • Two angles whose sum is 90 °.
    Complementary Angles (Góc phụ nhau)
  • A line with one endpoint.
    Ray (Tia)
  • Supplementary Angles (Góc kề bù)
  • Complementary Angles (Góc phụ nhau)
  • Line (Đường thẳng)
  • Hai góc có tổng bằng 90°.
    Complementary Angles (Góc phụ nhau)
  • A point where at least two sides of a geometric figure meet.
    Vertex (Đỉnh)
  • A line with two endpoints.
    Line Segment (Đoạn thẳng)
  • Điểm mà tại đó có ít nhất hai cạnh của một hình hình học gặp nhau.
    Vertex (Đỉnh)
  • Two angles whose sum is 180 °.
    Supplementary Angles (Góc kề bù)
  • Một đường có một điểm cuối.
    Ray (Tia)
  • Một vật thể hình học một chiều mở rộng vô tận theo cả hai hướng.
    Line (Đường thẳng)
  • Two angles that share the same vertex and side.
    Adjacent Angles (Góc liền kề)
  • Vertex (Đỉnh)
  • Adjacent Angles (Góc liền kề)
  • A one-dimensional geometric object that extends infinitely in both directions.
    Line (Đường thẳng)
  • Một đường có hai điểm cuối.
    Line Segment (Đoạn thẳng)