Study

2023.02.27 - 2023.03.04 Math Vocab (Quiz 10)

  •   0%
  •  0     0     0

  • Area (Khu vực)
  • Tập C chứa tất cả các phần tử phân biệt thuộc tập A và B. Ký hiệu là C = A∪B.
    Union (Hợp)
  • Khoảng cách xung quanh một hình dạng hai chiều.
    Perimeter (Chu vi)
  • Another word for "system of equations."
    Simultaneous equations
  • Element (Phân tử)
  • Irrational Numbers (Số vô tỉ)
  • Kích thước của một mặt phẳng hình học.
    Area (Khu vực)
  • Perimeter (Chu vi)
  • Rational Numbers (Số hữu tỉ)
  • Còn được gọi là "thành viên". Bất kỳ đối tượng duy nhất nào thuộc về một tập hợp.
    Element (Phân tử)
  • Simultaneous equations
  • Loại trừ các phần tử đầu bên trái và đầu bên phải của một tập hợp hoặc khoảng.
    Exclusive (Loại trừ)
  • Including the left-end and right-end elements of a set or interval.
    Inclusive (Bao gồm)
  • Tập hợp tất cả các số hữu tỉ và vô tỉ. Ký hiệu là chữ cái ℝ.
    Real Numbers (Số thực)
  • Union (Hợp)
  • The set of all rational and irrational numbers. Represented by the letter ℝ.
    Real Numbers (Số thực)
  • Một từ khác cho "hệ phương trình."
    Simultaneous equations
  • Bao gồm các phần tử bên trái và bên phải của một tập hợp hoặc khoảng.
    Inclusive (Bao gồm)
  • Exclusive (Loại trừ)
  • The set C containing all distinct elements that are in sets A and B. Denoted by C = A∪B.
    Union (Hợp)
  • Excluding the left-end and right-end elements of a set or interval.
    Exclusive (Loại trừ)
  • Union (Hợp)
  • Intersection (Giao)
  • The size of a geometric plane.
    Area (Khu vực)
  • The set C containing all distinct elements that are in both sets A and B. Denoted by C = A∩B.
    Intersection (Giao)
  • The set of all real numbers that are not rational numbers. Examples include π and √2. Represented by the letter 𝕀.
    Irrational Numbers (Số vô tỉ)
  • Real Numbers (Số thực)
  • The set of all numbers that can be expressed as a fraction of two integers, where the denominator is nonzero. Represented by the letter ℚ.
    Rational Numbers (Số hữu tỉ)
  • Also known as a "member." Any unique object that belongs to a set.
    Element (Phân tử)
  • Tập hợp tất cả các số có thể được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn cùng hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn. Biểu thị bằng chữ cái ℚ.
    Rational Numbers (Số hữu tỉ)
  • Intersection (Giao)
  • Inclusive (Bao gồm)
  • Tập hợp tất cả các số thực không phải là số hữu tỉ. Ví dụ bao gồm π và √2. Được biểu thị bằng chữ cái 𝕀.
    Irrational Numbers (Số vô tỉ)
  • Tập C chứa tất cả các phần tử chung của hai tập A và B. Ký hiệu là C = A∩B.
    Intersection (Giao)
  • The distance around a 2D shape.
    Perimeter (Chu vi)