Study

2023.01.09 - 2023.01.15 Math Vocab (Quiz 7)

  •   0%
  •  0     0     0

  • Another word for "solution." To find the values that make a statement true.
    Solve (Giải)
  • Slope-intercept form (Hình thức đánh chặn dốc)
  • Cho biết mối quan hệ giữa tốc độ chuyển động của một vật trong một đơn vị thời gian.
    Speed vs. time (acceleration) graph (Biểu đồ tốc độ và thời gian (gia tốc))
  • Shows the relationship between how fast an object travels per unit of time.
    Speed vs. time (acceleration) graph (Biểu đồ tốc độ và thời gian (gia tốc))
  • Speed vs. time (acceleration) graph (Biểu đồ tốc độ và thời gian (gia tốc))
  • Shows the relationship between how far an object travels per unit of time.
    Distance vs. time (speed) graph (Biểu đồ khoảng cách và thời gian (tốc độ))
  • Hình thức tiêu chuẩn
    ax + by = c
  • Distance vs. time (speed) graph (Biểu đồ khoảng cách và thời gian (tốc độ))
  • Standard form
    ax + by = c
  • A number y whose square is x: y² = x.
    Square root (Căn bậc hai)
  • How far an object travels per unit of time; the slope of a distance vs. time graph.
    Speed (Tốc độ)
  • Also known as a "perfect square." The product of squaring an integer.
    Square number (Số chính phương)
  • Tốc độ chuyển động của vật trong một đơn vị thời gian; độ dốc của đồ thị tốc độ và thời gian.
    Acceleration (Sự tăng tốc)
  • Point-slope form
    y - y₁ = m(x - x₁)
  • Acceleration (Sự tăng tốc)
  • Cho biết mối quan hệ giữa quãng đường một vật đi được trong một đơn vị thời gian.
    Distance vs. time (speed) graph (Biểu đồ khoảng cách và thời gian (tốc độ))
  • How fast an object travels per unit of time; the slope of a speed vs. time graph.
    Acceleration (Sự tăng tốc)
  • Một từ khác cho "giải pháp". Để tìm các giá trị làm cho một tuyên bố đúng.
    Solve (Giải)
  • Hình thức điểm-độ dốc
    y - y₁ = m(x - x₁)
  • Point-slope form (Hình thức điểm-độ dốc)
  • Solve (Giải)
  • Hình thức đánh chặn dốc
    y = mx + b
  • Còn được gọi là "bình phương hoàn hảo". Tích của bình phương một số nguyên.
    Square number (Số chính phương)
  • Một số y có bình phương là x: y² = x.
    Square root (Căn bậc hai)
  • Quãng đường một vật đi được trong một đơn vị thời gian; độ dốc của đồ thị khoảng cách và thời gian.
    Speed (Tốc độ)
  • Speed (Tốc độ)
  • Standard form (Hình thức tiêu chuẩn)
  • Slope-intercept form
    y = mx + b
  • Square number (Số chính phương)
  • Square root (Căn bậc hai)