Study

Achievers A1 page 88

  •   0%
  •  0     0     0

  • 1
    Will the Ellis family go on a beach holiday?
  • Checking
    Kiểm tra
  • Example>>>>>
    Ví dụ>>>>>
  • "Are you sure?"
    "Ngươi chắc chứ?"
  • 4
    Yes, it will.
  • Imagine you are tourists in a new place you are visiting.
    Hãy tưởng tượng bạn là khách du lịch ở một nơi mới mà bạn đang ghé thăm.
  • It's like saying, "Do you think this is a good idea too, or do you have another suggestion?"
    Nó giống như nói, "Bạn có nghĩ đây cũng là một ý kiến hay, hay bạn có một đề nghị khác?"
  • 3
    Will they take the dog?
  • 2
    Will they be there in summer?
  • This is a way to suggest an idea or activity.
    Đây là một cách để gợi ý một ý tưởng hoặc hoạt động.
  • It's like saying, "I want to know what you think about this. Do you like the idea?"
    Nó giống như nói, "Tôi muốn biết bạn nghĩ gì về điều này. Em có thích ý tưởng này không?"
  • Express yourself
    Thể hiện bản thân
  • What fun or interesting activity should we do at that time?
    Chúng ta nên làm hoạt động vui vẻ hay thú vị nào vào thời điểm đó?
  • Wow Danang is so beautiful.
    Wow Đà Nẵng đẹp quá.
  • After suggesting something, this phrase asks if the other person likes the idea or if they have a different suggestion.
  • Group your self into 3 people.
    Nhóm bản thân của bạn thành 3 người.
  • It's like saying, "I have an idea! What do you think about doing this?"
    Nó giống như nói, "Tôi có một ý tưởng! Bạn nghĩ sao về việc này?"
  • 1
    No, it won’t.
  • 1
    will
  • 4
    Will the children fly their kites?
  • Look at the weather map again. Write short answers.
    Nhìn vào bản đồ thời tiết một lần nữa. Viết câu trả lời ngắn.
  • 5
    Yes, they will.
  • 3
    will
  • 5
    Will Mr Ellis wear shorts? 6 Will Mrs Ellis need her umbrella?
  • What shall we do in the morning?
    Chúng ta sẽ làm gì vào buổi sáng?
  • 2
    No, you won’t.
  • It's like saying, "Are you really sure about this decision or plan?"
    Nó giống như nói, "Bạn có chắc chắn về quyết định hoặc kế hoạch này không?"
  • 4
    will
  • "How about...."
    "Làm sao vậy...."
  • Look at the weather in Ireland tomorrow. Complete the sentences with will or won't.
    Hãy nhìn vào thời tiết ở Ireland vào ngày mai. Hoàn thành các câu với ý chí hoặc sẽ không.
  • This is a suggestion to make plans for the specified time. It's like asking
    Đây là một gợi ý để lập kế hoạch cho thời gian quy định. Nó giống như hỏi
  • "What shall we do in the morning/ evening / afternoon/ next year etc?"
    "Chúng ta sẽ làm gì vào buổi sáng / buổi tối / buổi chiều / năm tới, v.v.?"
  • This is a question to confirm if someone is certain or confident about something.
    Đây là một câu hỏi để xác nhận xem ai đó chắc chắn hoặc tự tin về điều gì đó.
  • 5
    won’t
  • 3
    No, it won’t.
  • "Do you agree?"
    "Ngươi đồng ý sao?"
  • This phrase is asking for someone's opinion.
    Cụm từ này đang hỏi ý kiến của ai đó.
  • Roleplay:
    Nhập vai:
  • 6
    Yes, you will.
  • Using the vocabulary and expresions we learned in class.
    Sử dụng từ vựng và mở rộng chúng tôi đã học trong lớp.
  • Making plans
    Lập kế hoạch
  • The Ellis family are going on Holiday. Write questions with will about their Holiday.
    Gia đình Ellis đang đi nghỉ. Viết câu hỏi với ý chí về kỳ nghỉ của họ.
  • 2
    won’t
  • Agree on a plan for the day.
    Đồng ý cho kế hoạch trong ngày.
  • 6
    will
  • "What do you think...."
    "Ngươi nghĩ cái gì...."