Study

Achievers B1 page 16

  •   0%
  •  0     0     0

  • how the story ended
    câu chuyện đã kết thúc như thế nào
  • Look at the picture? What do you think are they are saying?
    Nhìn vào bức tranh? Bạn nghĩ họ đang nói gì?
  • Your turn to speak.
    Đến lượt bạn nói.
  • Luckily, the train did not hit the man.
    Rất may tàu hỏa không đâm vào người đàn ông.
  • He sounds terrifying.
    Anh ta nghe có vẻ đáng sợ.
  • 3
    She was with her father and her brother, Leo
  • 4 words for feeling fear
    4 từ để diễn tả cảm giác sợ hãi
  • INTERACTION
    SỰ TƯƠNG TÁC
  • Sounds terrifying
    Nghe có vẻ đáng sợ
  • Luckily/ Amazingly/ Unfortunately/ sadly/ happily..
    May mắn thay/ Thật ngạc nhiên/ Thật không may/ đáng buồn/ hạnh phúc..
  • Think about your last summer holidays.
    Hãy nghĩ về kỳ nghỉ hè vừa qua của bạn.
  • Really?
    Thật sự?
  • which are the strongest and weakest adjectives
    đâu là tính từ mạnh nhất và yếu nhất
  • What happened
    Chuyện gì đã xảy ra thế
  • One day/ a few weeks ago/ last year...
    Một ngày/ vài tuần trước/ năm ngoái...
  • When It happened?
    Khi nó xảy ra?
  • That's amazing.
    Thật ngạc nhiên.
  • whats the difference between
    sự khác biệt giữa
  • Example:
    Ví dụ:
  • Listen and answer the questions..
    Nghe và trả lời câu hỏi..
  • He is terrified.
    Anh ấy đang sợ hãi.
  • Example:
    Ví dụ:
  • 2
    She went to Scotland.
  • Unfortunately, the wall was fake so I had an accident.
    Thật không may, bức tường là giả nên tôi đã gặp tai nạn.
  • Example:
    Ví dụ:
  • Then/ Next/ Finally....
    Sau đó/ Tiếp theo/ Cuối cùng....
  • terrified and Sounds terrifying
    kinh hoàng và Nghe có vẻ đáng sợ
  • Amazingly, I saw spiderman dancing but he was Hiding.
    Thật ngạc nhiên, tôi thấy người nhện nhảy múa nhưng anh ta đang lẩn trốn.
  • Where you were
    Bạn đã ở đâu
  • Responding:
    Trả lời:
  • frightened
    sợ sệt
  • Guess what happened to me!
    Đoán xem chuyện gì đã xảy ra với tôi!
  • afraid
    sợ
  • What are the students wearing? Where are they? What’s the weather like?
    Học sinh mặc gì? Họ ở đâu? Thời tiết như thế nào?
  • Who you were with
    Người bạn với
  • scared, frightened, terrified, afraid.
    sợ hãi, sợ hãi, sợ hãi, sợ hãi.
  • how you felt
    bạn cảm thấy thế nào
  • Make notes about an interesting thing that happened.
    Ghi chú về một điều thú vị đã xảy ra.
  • Amazingly, I saw spiderman dancing.
    Thật ngạc nhiên, tôi đã thấy người nhện nhảy múa.
  • What questions do you ask?
    Bạn hỏi những câu hỏi gì?
  • So/ but /well...
    Vậy/ nhưng/ à...
  • Then I saw Chicken with Tran duc bo also walking in the park.
    Sau đó tôi nhìn thấy Gà cùng Trần Đức Bộ cũng đang đi dạo trong công viên.
  • Imagine you are seeing your friend for the first time after the summer holidays.
    Hãy tưởng tượng bạn gặp lại người bạn của mình lần đầu tiên sau kỳ nghỉ hè.
  • 4
    The mast broke and the sea was too rough to go too near the coast.
  • Work in pair. Tell your stories. Remember to show interest and ask questions.
    Làm việc theo cặp. Hãy kể câu chuyện của bạn. Hãy nhớ thể hiện sự quan tâm và đặt câu hỏi.
  • Did you?/ Were you?
    Bạn có làm vậy không?/ Có phải không?
  • Telling an anecdote
    Kể một giai thoại
  • scared
    sợ hãi
  • Unfortunately, the wall was fake.
    Thật không may, bức tường là giả.
  • Express yourself
    thể hiện chính mình
  • 6
    A boat that was nearby came to help them
  • 1
    Lauren went on holiday a few weeks ago.
  • What did you used to be scared of?
    Bạn đã từng sợ hãi điều gì?
  • What happened next?
    Những gì đã xảy ra tiếp theo?
  • One day I saw Teacher with Lalisa Manobal at the park.
    Một ngày nọ tôi nhìn thấy Sư phụ cùng với Lalisa Manobal ở công viên.
  • terrified
    kinh hãi
  • I had an incredible experience!
    Tôi đã có một trải nghiệm đáng kinh ngạc!
  • Example:
    Ví dụ:
  • 5
    She was really scared.