Study

Unit 4 - Gerunds

  • The selected game type is invalid.
  •   0%
  •  0     0     0

  • Khi động từ "try" có nghĩa là "thử, thử nghiệm", động từ theo sau được chia ở dạng _____.
    V-ing
  • Tìm và sửa lỗi sai trong câu sau: He doesn't remember to cry on his first day at school.
    to cry >> crying
  • Some studies claim that ______ heavy metal music is good for your health. (listen)
    listening
  • Kể tên 3 động từ được theo sau bởi Danh động từ!
    like, enjoy, mind, involve, suggest, keep, deny, avoid, etc.
  • Nhận định sau là đúng hay sai: “Danh động từ là hình thức động từ thêm –ed, có vai trò của một danh từ”.
    sai
  • My parents didn't agree ____ their village house. (sell)
    to sell
  • Tìm và sửa lỗi sai trong câu sau: Some people can't get used to eat Vietnamese noodles with chopsticks.
    eat >> eating
  • Động từ theo sau cấu trúc "allow/permit + smb" được chia ở dạng _______.
    to V, động từ nguyên thể có TO
  • Ann kept ______ about her trip to Thailand during the meal. (talk)
    talking
  • Tìm và sửa lỗi sai trong câu sau: "Bob refused lending me his car."
    lending >> to lend
  • Nhận định sau đúng hay sai: Động từ theo sau cụm "look forward to" (trông mong) được chia ở dạng nguyên thể có TO
    Sai
  • She promised ___________the report as soon as possible. (read)
    to read
  • It’s not worth _____ time to explain the problem to her because I know that she never understands. (spend)
    spending
  • Tìm và sửa lỗi sai trong câu sau: "You should go. It’s not worth to wait for him."
    waiting >> to wait
  • Khi danh động từ làm chủ ngữ, động từ theo sau được chia ở số _____.
    ít
  • The teacher encouraged Lan _______ the English club. (join)
    to join
  • He decided ______ a course in ASEAN studies this semester. (take)
    to take
  • Động từ theo sau SEE trong cấu trúc "nhìn thấy ai đó làm gì" (toàn bộ quá trình) được chia ở dạng _____.
    V infinitive, động từ nguyên thể không T
  • Danh động từ có thể làm chủ ngữ, ______, _______ hoặc đứng sau giới từ.
    bổ ngữ, tân ngữ