There ________ great changes in our village in the past few years. (be)
have been
When she came into the hall, she _______ her arms to the audience, smiled and bowed deeply. (open)
opened
Nhận định sau là đúng hay sai? "Động từ nối có thể được chia ở dạng tiếp diễn".
Sai
Động từ khuyết thiếu có nghĩa "phải (do ngoại cảnh, luật lệ, quy định)"?
have to
Trong công thức của thì Hiện tại hoàn thành, 2 thành phần BẮT BUỘC, LUÔN LUÔN CÓ là ______ và ______.
trợ động từ have/has, động từ P2
Động từ nối/Liên động từ được sử dụng để NỐI giữa chủ ngữ với ____ hoặc ______ bổ nghĩa cho chủ ngữ đó.
tính từ, danh từ
Thì ______ diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không biết thời điểm cụ thể; trong khi thì ______ diễn tả hành động đã xảy ra vào 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Hiện tại hoàn thành, Quá khứ đơn
Tìm và sửa lỗi sai trong câu sau: "The situation is looking bad. We must do something right away."
is looking => looks
Thì Quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và ______ hoàn toàn trong quá khứ.
kết thúc
Nhận định sau là đúng hay sai? "NOT HAVE TO có nghĩa là KHÔNG CẦN THIẾT".
Đúng
Thì Quá khứ đơn diễn tả _____ hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
chuỗi
Nhận định sau là đúng hay sai? "Thì Quá khứ đơn diễn tả hành động, sự việc vừa mới xảy ra"
Sai
Động từ khuyết thiếu có nghĩa "không được phép"?
mustn't
Thì Hiện tại Hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài hoặc liên quan đến _____.
hiện tại
Tìm và sửa lỗi sai trong câu sau: The urban lifestyle seems more excitingly to young people.
excitingly => exciting
I have never played badminton before. This is the first time I __________ to play it. (try)
have tried
Nêu tên 3 động từ khuyết thiếu có nghĩa là "nên".
should, ought to, had better
Động từ theo sau động từ khuyết thiếu được chia ở dạng _______.
Nguyên thể không TO
Động từ khuyết thiếu có nghĩa "phải (do chủ quan người nói)"?
must
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.