Study

BÀI 11: MUỐI 1

  •   0%
  •  0     0     0

  • [Gọi tên các gốc acid sau]: -HCO3 ; =-PO4 ; = HPO4
    hydrogencarbonate, phosphate, hydrogenphosphate
  • Muối của kim loại và hợp chất nào LUÔN LUÔN tan?
    Muối của kim loại KIỀM và gốc NH4+ (ammonium)
  • [Những muối nào sau đây không tan trong nước?]: 1.AgCl; 2.NaCl; 3.MgCO3; 4.KNO3; 5.BaSO4; 6.Zn3(PO4)2
    1,3,5,6
  • Muối là hợp chất, được tạo thành từ sự thay thế ion [...] của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)
    H+
  • [Gọi tên các gốc acid sau]: -Cl ; -Br ; -I ; -NO3
    Chloride, Bromide, Iodide, Nitrate
  • [Gọi tên các gốc acid sau]: -CH3COO ; =S ; -HS ; =CO3
    acetate, sulfide, hydrogensulfide, carbonate
  • [Gọi tên các gốc acid sau]: =SO4 ; -HSO4 ; =SO3
    sulfate, hydrogensulfate, sulfite
  • Công thức phân tử của muối (bộ áo quần) gồm có cation [...] và anion [...]
    kim loại - gốc acid
  • Muối là hợp chất, được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion [...] hoặc ion [...]
    kim loại - ammonium (NH4+)
  • Có mấy loại oxit và đó là những loại nào?
    4 mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông (acid, base, lưỡng tính, trung tính)
  • Viết phương trình phản ứng của phản ứng tạo thành muối KCl và MgSO4
    K + HCl ; Mg + H2SO4