Toggle Navigation
Games
Blog
News
Class PIN
Join for Free
Sign in
Toggle Navigation
Games
PIN
Join for Free
Blog
Pricing
News
Contact us
Help center
Sign in
Study
BÀI 11: MUỐI 1
0
%
0
0
0
Back
Restart
[Gọi tên các gốc acid sau]: -HCO3 ; =-PO4 ; = HPO4
hydrogencarbonate, phosphate, hydrogenphosphate
Oops!
Okay!
Muối của kim loại và hợp chất nào LUÔN LUÔN tan?
Muối của kim loại KIỀM và gốc NH4+ (ammonium)
Oops!
Okay!
[Những muối nào sau đây không tan trong nước?]: 1.AgCl; 2.NaCl; 3.MgCO3; 4.KNO3; 5.BaSO4; 6.Zn3(PO4)2
1,3,5,6
Oops!
Okay!
Muối là hợp chất, được tạo thành từ sự thay thế ion [...] của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)
H+
Oops!
Okay!
[Gọi tên các gốc acid sau]: -Cl ; -Br ; -I ; -NO3
Chloride, Bromide, Iodide, Nitrate
Oops!
Okay!
[Gọi tên các gốc acid sau]: -CH3COO ; =S ; -HS ; =CO3
acetate, sulfide, hydrogensulfide, carbonate
Oops!
Okay!
[Gọi tên các gốc acid sau]: =SO4 ; -HSO4 ; =SO3
sulfate, hydrogensulfate, sulfite
Oops!
Okay!
Công thức phân tử của muối (bộ áo quần) gồm có cation [...] và anion [...]
kim loại - gốc acid
Oops!
Okay!
Muối là hợp chất, được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion [...] hoặc ion [...]
kim loại - ammonium (NH4+)
Oops!
Okay!
Có mấy loại oxit và đó là những loại nào?
4 mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông (acid, base, lưỡng tính, trung tính)
Oops!
Okay!
Viết phương trình phản ứng của phản ứng tạo thành muối KCl và MgSO4
K + HCl ; Mg + H2SO4
Oops!
Okay!
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.
Allow cookies