Study

Revision Vocabs

  •   0%
  •  0     0     0

  • 3 cấu trúc bắt đầu bằng look, feel, make là cái gì nhỉ
  • Cho 2 benefits good for body đi
  • Kể tên 3 người Non-academic (không liên quan học thuật)
  • 5 Indoor Activities ik
  • 1 ACTIVITY cuối cấp đại học
  • Kể tên 3 people - Academic (liên quan học thuật)
  • 2 ACTIVITIES sau mỗi học kì
  • 3 cấu trúc câu để nói về cảm xúc PEOPLE
  • 4 Creative Activities
  • 3 activities during the trip đi
  • kể các ADJ chỉ SIZE theo thứ tự từ nhỏ đến lớn đi
  • 4 benefits good for other things đi
  • 3 tính từ chỉ cảm xúc tiêu cực
  • 3 activities before the trip đi
  • 4 Aspects của Topic EDUCATION là ...
  • Kể tên các schools (trường học) được xếp theo cấp bậc
    Preschool - Primary school - Secondary school - High school - College/University
  • tính từ miêu tả Object mình học 4 ASPECTS nào ta
  • 5 Outdoor Activities
  • tìm các từ trái nghĩa với rough - soft - blunt
  • 4 Mental Activities
  • 2 cấu trúc để miêu tả OBJECT
  • 2 tính từ neutral
  • 4 Physical Activities
  • Verb nào chỉ đi được với + doing sth mà mình học rồi
  • Kể tên các schools (trường học) được xếp theo hệ thống
    Public school - Private school - Homeschooling
  • 4 ACTIVITIES trong lúc học
  • 3 ADJ chỉ cảm xúc tích cực
  • hình chữ nhật là gì các em
  • cho 3 benefits good for your mind đi
  • Like, love, hate, prefer chỉ đi với to do sth phải hôn ?
  • 2 ASPECTS của Topic Hobbies and Interests