Study

TA4 - ON TAP HK2

  •   0%
  •  0     0     0

  • skirt
    chân váy
  • the swimming pool
    bể bơi
  • kangaroos
    chuột túi
  • eat seafood
    ăn hải sản
  • I don't like bears because they are scary.
    Mình không thích gấu bởi vì chúng đáng sợ
  • What are you going to do?
    Bạn dự định sẽ làm gì
  • go for a walk
    đi bộ
  • go skating
    đi trượt patin
  • How much are the sandals?
    Đôi dép quai hậu bao nhiêu tiền?
  • go on a boat cruise
    đi du thuyền
  • Why do you want to go to the cinema? - Because I want to see a film
    Tại sao bạn tới rạp chiếu phim? - Bởi vì tôi muốn xem phim.
  • Let's go to the pharmacy. I want to buy some medicine.
    Hãy đi tới tiệm thuốc tây. Em muốn mua ít thuốc.
  • I'm going to Ha Long Bay.
    Tôi sẽ đi Vịnh Hạ Long
  • pharmacy
    tiệm thuốc
  • go fishing
    đi câu
  • I want to see crocodiles.
    Tôi muốn xem cá sấu
  • build sandcastles
    xây lâu đài cát
  • buy some chocolate
    mua sô cô la
  • see a film
    xem phim
  • stay in a hotel
    ở khách sạn
  • What animal do you want to see?
    Bạn muốn xem con vật gì?
  • jacket
    áo khoác
  • jumper
    áo len chui côr
  • I like zebras because they are beautiful.
    Tôi thích ngựa vằn bởi vì chúng đẹp
  • sweet shop
    cửa hàng kẹo
  • Where are you going this summer?
    Bạn sẽ đi đâu vào mùa hè này?
  • crocodile
    cá sấu
  • elephant
    con voi
  • the zoo
    sở thú
  • supermarket
    siêu thị
  • go for a picnic
    đi dã ngoại
  • How much is the jumper?
    Bao nhiêu tiền cái áo len chui cổ?
  • swim
    bơi
  • shoes
    đôi giầy
  • bakery
    tiệm bánh
  • buy some food
    mua đồ ăn
  • blouse
    áo sơ mi nữ
  • trousers
    quần dài
  • I'm going to go on a boat cruise
    Tôi dự định đi du thuyền
  • scarf
    khăn quàng
  • Would you like to go for a walk? - Sorry, I can't
    Bạn có muốn đi dạo không? - Xin lỗi, mình không thể
  • tigers
    con hổ
  • What's Lily's phone number?
    Số điện thoại của Lily là gì?
  • buy medicine
    mua thuốc
  • buy some bread
    mua bánh mì
  • sandals
    dép quai hậu
  • see the animals
    xem động vật
  • jeans
    quần jean