Study

TA4 - ON TAP HK 2

  •   0%
  •  0     0     0

  • What do you do at Tet?
    Bạn làm gì vào dịp Tết?
  • water
    nước
  • What's your favourite food?
    Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?
  • visit grandparents
    đi thăm ông bà
  • What's your favourite drink?
    Đồ uống yêu thích của bạn là gì?
  • seven o'clock
    7 giờ
  • have dinner
    ăn tối
  • farmer
    nông dân
  • in a field
    trên cánh đồng
  • What does your uncle do?
    Chú của bạn làm nghề gì?
  • Where does a doctor work?
    Bác sĩ làm việc ở đâu?
  • bigger
    to hơn
  • nine thirty
    9h30
  • bread
    bánh mì
  • eleven twenty-five
    11h25
  • What time is it?
    Bây giờ là mấy giờ?
  • watch firework display
    xem pháo hoa
  • What time do you go to school?
    Bạn đi học lúc mấy giờ
  • clerk
    thư ký
  • Would you like some vegetables? - Yes, please.
    Bạn muốn ăn rau không? - Có ạ.
  • vegetables
    rau
  • short
    thấp
  • slim
    gầy, mảnh mai
  • beef
    thịt bò
  • rice
    cơm, gạo
  • driver
    lái xe
  • make banh chung
    làm bánh chưng
  • in an office
    trong công sở
  • young
    trẻ
  • When is New Year?
    Năm mới khi nào?
  • eight fifteen
    8h15
  • nurse
    y tá
  • New Year
    Năm mới
  • in a hospital
    trong bệnh viện
  • What does your sister look like?
    Chị của bạn trông thế nào?
  • Teacher's Day
    Ngày nhà giáo
  • younger
    trẻ hơn
  • orange juice
    nước ép cam
  • Chistmas
    Giáng Sinh
  • factory worker
    công nhân nhà máy
  • Who's shorter, Mai or Lan? - Mai is shorter.
    Ai cao thấp, Mai hay Lan? - Mai thì thấp hơn.
  • lemonade
    nước chanh
  • in a factory
    trong nhà máy
  • doctor
    bác sĩ
  • get up
    thức dậy
  • pork
    thịt lợn
  • ten forty-five
    10h45
  • taller
    cao hơn
  • Children's Day
    Ngày quốc tế thiếu nhi
  • have breakfast
    ăn sáng
  • tall
    cao
  • go to bed
    đi ngủ
  • decorate the house
    trang trí nhà cửa
  • old
    già