Study

KHẢO BÀI: CÂU TƯỜNG THUẬT

  •   0%
  •  0     0     0

  • Remind so
    to do sth: nhắc nhở ai làm gì
  • Invite so
    to do sth: mời ai làm gì
  • Advise so
    to do sth: khuyên ai làm gìnot to do sth: khuyên ai đừng làm gì
  • Here
    đổi thành There
  • Accuse so
    of doing sth: buộc tội ai vì đã làm gì
  • offer
    to do sth: đề nghị làm gì
  • Câu tường thuật: phải đổi thì
    V1 thành V2V2 thành had V3/ed
  • Suggest
    doing sth: đề nghị làm gì
  • Deny
    doing sth: phủ nhận làm gì
  • threaten
    to do sth: đe doạ làm gì
  • object
    to Ving: thú nhận làm gì
  • Prevent so
    from doing sth: ngăn cản ai khỏi làm việc gì
  • tell so
    to do sth: bảo ai làm gìnot to do sth: bảo ai đừng làm gì
  • Apologise (to so)
    for doing sth: xin lỗi (ai) vì đã làm gì
  • Now
    đổi thành Then
  • warn so
    not to do sth: cảnh báo không nên làm gì
  • Insist
    on doing sth: khăng khăng nhất quyết làm gì
  • Câu tường thuật: phải đổi thời gian và
    nơi chốn
  • Tomorrow
    đổi thành The next day / the following day
  • This
    đổi thành That
  • Admit
    doing sth: thừa nhận làm gì
  • promise
    to do sth: hứa làm gì
  • criticize so
    for doing sth: chỉ trích vì làm gì
  • Warn so
    against doing sth: cảnh báo ai không nên làm gì
  • Thank so
    for doing sth: cảm ơn ai vì làm gì
  • Yesterday
    đổi thành The day before / the previous day
  • Câu tường thuật dạng câu hỏi nhớ câu
    có Wh thì dùng WhKhông Wh thì dùng If hoặc Whether
  • Congratulate so
    on doing sth: chúc mừng ai vì làm gì
  • Criticize so
    for doing sth: chỉ trích vì làm gì
  • Offer so
    to do sth: đề nghị làm gì
  • Ask so
    to do sth: yêu cầu ai làm gìnot to do sth: yêu cầu ai đừng làm gì
  • Câu tường thuật: không
    có đảo ngữ (V S)
  • Câu tường thuật: phải
    đổi ngôi (Tôi Bạn)
  • Ago
    đổi thành Before
  • Tonight
    đổi thành That night
  • Encourage so
    to do sth: khuyến khích ai làm gì
  • Blame so
    for doing sth: đổ lỗi cho ai vì đã làm gì