Edit Game
Tay nhanh hơn não (bài 10 HSK3)
 Delete

Use commas to add multiple tags

 Private  Unlisted  Public




Delimiter between question and answer:

Tips:

  • No column headers.
  • Each line maps to a question.
  • If the delimiter is used in a question, the question should be surrounded by double quotes: "My, question","My, answer"
  • The first answer in the multiple choice question must be the correct answer.






 Save   13  Close
百川归海
/bǎi chuān guī hǎi/ Bách xuyên quy hải: trăm sông đổ về một biển; mọi sự vật quay về một mối; đồng lòng; cùng hướng về mục đích chung
千山万水
/qiān shān wàn shuǐ/ Nghìn núi muôn sông, tỉ dụ đường đi nhiều, rất xa xôi, lắm hiểm trở.
十全十美
/shí quán shí měi/: thập toàn thập mỹ: không có khiếm khuyết hay khuyết tật gì hết.
九死一生
/jiǔ sǐ yī shēng/ : thập tử nhất sinh; chín phần chết một phần sống
八面玲珑
(Bā miàn líng lóng) – Bát Diện Linh Lung: dùng để miêu tả người linh hoạt mẫn tiệp, đối nhân xử thế linh hoạt, đối với ai cũng khéo léo.
七手八脚
(Qī shǒu bā jiǎo): ba đầu sáu tay, làm nhiều việc cùng một lúc
六神无主
(Liù shén wú zhǔ) – Lục Thần Vô Chủ: hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh (lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
五颜六色
/wǔ yán liù sè/ muôn màu nghìn sắc
四海为家
(sì hǎi wéi jiā ) bốn bể là nhà
三心二意
[sān xīn èr yì] hán việt: tam tâm nhị ý: chần chừ; do dự; chân trong chân ngoài
两全其美
[liǎng quán qí měi]: đẹp cả đôi bên; vẹn cả đôi đường
一举两得
/yī jǔ liǎng dé/ nhất cử lưỡng tiện: một công đôi việc
一心一意
/yī xīn yí yì/: toàn tâm toàn ý, một lòng một dạ