Edit Game
2023.01.09 - 2023.01.15 Math Vocab (Quiz 7)
 Delete

Use commas to add multiple tags

 Private  Unlisted  Public




Delimiter between question and answer:

Tips:

  • No column headers.
  • Each line maps to a question.
  • If the delimiter is used in a question, the question should be surrounded by double quotes: "My, question","My, answer"
  • The first answer in the multiple choice question must be the correct answer.






 Save   30  Close
Square root (Căn bậc hai)
Square number (Số chính phương)
Solve (Giải)
Một số y có bình phương là x: y² = x.
Square root (Căn bậc hai)
Còn được gọi là "bình phương hoàn hảo". Tích của bình phương một số nguyên.
Square number (Số chính phương)
Một từ khác cho "giải pháp". Để tìm các giá trị làm cho một tuyên bố đúng.
Solve (Giải)
A number y whose square is x: y² = x.
Square root (Căn bậc hai)
Also known as a "perfect square." The product of squaring an integer.
Square number (Số chính phương)
Another word for "solution." To find the values that make a statement true.
Solve (Giải)
Speed vs. time (acceleration) graph (Biểu đồ tốc độ và thời gian (gia tốc))
Distance vs. time (speed) graph (Biểu đồ khoảng cách và thời gian (tốc độ))
Cho biết mối quan hệ giữa tốc độ chuyển động của một vật trong một đơn vị thời gian.
Speed vs. time (acceleration) graph (Biểu đồ tốc độ và thời gian (gia tốc))
Shows the relationship between how fast an object travels per unit of time.
Speed vs. time (acceleration) graph (Biểu đồ tốc độ và thời gian (gia tốc))
Cho biết mối quan hệ giữa quãng đường một vật đi được trong một đơn vị thời gian.
Distance vs. time (speed) graph (Biểu đồ khoảng cách và thời gian (tốc độ))
Shows the relationship between how far an object travels per unit of time.
Distance vs. time (speed) graph (Biểu đồ khoảng cách và thời gian (tốc độ))
Acceleration (Sự tăng tốc)
Speed (Tốc độ)
Tốc độ chuyển động của vật trong một đơn vị thời gian; độ dốc của đồ thị tốc độ và thời gian.
Acceleration (Sự tăng tốc)
How fast an object travels per unit of time; the slope of a speed vs. time graph.
Acceleration (Sự tăng tốc)
Quãng đường một vật đi được trong một đơn vị thời gian; độ dốc của đồ thị khoảng cách và thời gian.
Speed (Tốc độ)
How far an object travels per unit of time; the slope of a distance vs. time graph.
Speed (Tốc độ)
Standard form (Hình thức tiêu chuẩn)
Point-slope form (Hình thức điểm-độ dốc)
Slope-intercept form (Hình thức đánh chặn dốc)
Hình thức tiêu chuẩn
ax + by = c
Standard form
ax + by = c
Hình thức điểm-độ dốc
y - y₁ = m(x - x₁)
Point-slope form
y - y₁ = m(x - x₁)
Hình thức đánh chặn dốc
y = mx + b
Slope-intercept form
y = mx + b