Edit Game
DESTINATION B2 - UNIT 18
  • The selected game type is invalid.
 Delete

Use commas to add multiple tags

 Private  Unlisted  Public




Delimiter between question and answer:

Tips:

  • No column headers.
  • Each line maps to a question.
  • If the delimiter is used in a question, the question should be surrounded by double quotes: "My, question","My, answer"
  • The first answer in the multiple choice question must be the correct answer.






 Save   46  Close
hiểu nhầm, có thể hiểu được
misunderstand, understandable
suy nghĩ (n), không thể nghĩ ra được, tương tư, vô tư
thought, unthinakble, thoughtful, thoughtless
giải quyết (v), giải pháp (n), có thể giải quyết đc (adj)
solve, solution, solvable
học giả, học bổng, thông thái, liên quan đến học tập
scholar, scholarship, scholarly, scholastic
ôn tập (v), (n)
revise, revision
không hợp lý, không thỏa đáng
unreasonable
mạnh, cường độ lớn
intense (adj), intensity (n)
sự thất bại (n)/ thất bại - trượt
failure / fail
mang tính giáo dục (adj), nhà giáo dục
educational / educator
phê chuẩn (v), được chứng thực (adj)
certify, certified
cư xử (v), hành vi
behave / behaviour
tham dự (v), sự có mặt/ chú ý
attend, attendance/ attentive
học thuật: n, adj, adv
academy, academic, academically
giống
similar to / the same as
chấp nhận
settle for/ accept/ agree
chúc mừng ai về điều gì
congratulate sb on sth
khoe khoang về cái gì
boast about sth
ngưỡng mộ ai
admire sb for doing sth
có thể làm gì
be able to do/ be capable of doing
có ý nghĩa/ có khướu hài ước/ thẩm mỹ/ sành ăn
make sense of/ sense of humour, sight, taste
hiểu được ý của ai/ nhìn ra vấn đề/ đừng vô ích làm gì
see/ take sb's point about sth/ see the point in/ there's no point in
quyết định (mind)/ lưu tâm/ lưỡng lự/ thoảng qua trong đầu
make up one's mind/ bear in mind / in two minds / cross your mind
hỏi ý kiến/ sáng kiến
question an idea / bright idea
quảng cáo thương mại (trên TV, radio)
commercial break
lôi kéo, thu hút sự chu ý của ai
attract sb's attention, draw attention to sth
cân nhắc
think over, consider
giải thích chi tiết: ....... out
set
dễ dàng làm gì
sail through
đầu hàng, bỏ cuộc, không nỗ lực
give in
tiếp tục:.......on with
get, continue doing
diễn giải/ đạt:....... at
get at, express
bỏ học
drop out of school
giải quyết
deal with, handle, cope with
bỗng nhận ra điều gì
dawn on (cấu trúc: It downs/ed on sb)
gạch chân
cross out
bị thuyết phục đồng ý
come round to
hiểu = .....on
catch, understand
biết / nhận ra
know/ recognise
nhiệm vụ / nỗ lực
task/ effort
thành công/ đạt được (đến)
achieve / reach
bằng đại học/ chứng chỉ / kết quả
degree/ certificate/ results
đếm/ đo
count/ measure
chứng chỉ, bằng cấp/ phẩm chất, chất lượng
qualifications/ qualities
Cán sự lớp/ học sinh/ sinh viên
prefect/ pupil/ student
đồng nghiệp/ bạn cùng lớp
colleague / classmate
tiểu học/ THCS / THPT
primary/ secondary/ high school