Edit Game
2022-2023_ADVANCED CLASS_HK 1_BO DE SO 1_DE 1-2- ...
 Delete

Use commas to add multiple tags

 Private  Unlisted  Public




Delimiter between question and answer:

Tips:

  • No column headers.
  • Each line maps to a question.
  • If the delimiter is used in a question, the question should be surrounded by double quotes: "My, question","My, answer"
  • The first answer in the multiple choice question must be the correct answer.






 Save   46  Close
______/keep ST in mind: ghi nhớ điều gì
Bear/keep ST in mind: ghi nhớ điều gì
On the tip of SO's______: định nói gì mà bất thình lình quên mất
On the tip of SO's tongue: định nói gì mà bất thình lình quên mất
Stick SO’s______ in sth: xen vào chuyện gì
Stick SO’s nose in sth: xen vào chuyện gì
Have an _____ for sth: có khả năng cảm thụ âm (nhạc) tốt
Have an ear for sth: có khả năng cảm thụ âm (nhạc) tốt
Have an ______ for sth: giỏi, có năng khiếu về cái gì
Have an eye for sth: giỏi, có năng khiếu về cái gì
Thought - _______ (a): đáng suy ngẫm
Thought-provoking (a): đáng suy ngẫm
P_______ (n): nhân vật quan trọng
Personage (n): nhân vật quan trọng
P________ (n): nhân sự
Personnel (n): nhân sự
Make _______ for sb: chiếu cố cho ai
Make allowance for sb: chiếu cố cho ai
______ to sth: phải sử dụng đến cái gì (giải pháp cuối cùng)
Resort to sth: phải sử dụng đến cái gì (giải pháp cuối cùng)
Take _____ of sth: tận dụng tối đa cái gì
Take advantage of sth: tận dụng tối đa cái gì
Make _____ of sth: lợi dụng cái gì (tiêu cực)
Make use of sth: lợi dụng cái gì (tiêu cực)
Plague SO _____ ST: khiến ai đó nổi giận vì điều gì
Plague SO with ST: khiến ai đó nổi giận vì điều gì
To be _____ to do ST: = to be sure/certain to do ST
To be bound to do ST: chắc chắn làm gì
be eligible for =_____
be entitled for : đủ điều kiện, đủ tư cách
recursive=_____
repeated: lặp đi lặp lại
a bacterium ---> many ______
bacteria: vi khuẩn (số nhiều)
______ cash: bằng tiền mặt
in cash: bằng tiền mặt
Pay _____ a cheque/ Pay_____ cheque: trả bằng séc
Pay with a cheque / Pay by cheque: trả bằng séc
Beg for a _____: ăn xin để kiếm sống
Beg for a living: ăn xin để kiếm sống
Taking the future into their own ______: tự họ giải quyết tương lai của họ
Taking the future into their own hands: tự họ giải quyết tương lai của họ
Put ______: dập tắt (lửa, thuốc lá,..)
Put out: dập tắt (lửa, thuốc lá,..)
Carry _______: kéo dài sang giai đoạn khác
Carry over: kéo dài sang giai đoạn khác
In the driving______: kiểm soát tình hình, chèo lái
In the driving seat: kiểm soát tình hình, chèo lái
_______ funds for sth: gây quỹ cho cái gì
Raise funds for sth: gây quỹ cho cái gì
Victorious = _____
triumphant: thành công
Make a ______: kiếm được nhiều tiền
Make a fortune: kiếm được nhiều tiền
Down ____ sb’s ____: ai đó gặp xui xẻo
Down on sb’s luck: ai đó gặp xui xẻo
big ______: cơ hội đổi đời
big break: cơ hội đổi đời
Think _____ of sb/sth: ngưỡng mộ, tôn trọng ai/cái gì
Think highly of sb/sth: ngưỡng mộ, tôn trọng ai/cái gì
Get nothing back _______ _______: không nhận lại được gì cả
Get nothing back in return: không nhận lại được gì cả
To be inflicted _____ ST: phải chịu đựng cái gì
To be inflicted with ST: phải chịu đựng cái gì
cá nhân, một cá thể (n) = ______
 
Individual
 
Individualistic
 
Individualism
 
Individualize
John admitted ________ a lot of compulsory courses in his higher education curriculum.
 
to having skipped
 
to be skipping
 
to skip
 
to have skipped
She ______me whenever I speak. It's so annoying!
 
is always interrupting
 
always interrupts
 
has always interrupted
 
always interrupted
____ = cause
trigger = cause: gây ra
influx = ___
entrance: lối vào
well worth = _____worth: vô cùng xứng đáng
Well worth = certainly worth: vô cùng xứng đáng
eradicate = w___ ___ = g___ ___ ___
eradicate = wipe out = get rid of: loại bỏ, tiêu diệt
out of ______: thất nghiệp
out of work: thất nghiệp
out of _____: không khoẻ mạnh
out of shape: không khoẻ mạnh
set _____ for ST: để dành ra cho cái gì
set aside for ST: để dành ra cho cái gì
Be on intimate ______: có mối quan hệ thân thiết
Be on intimate terms: có mối quan hệ thân thiết
____ the suburbs = _____ the outskirts
in the suburbs = on the outskirts: ở vùng ngoại ô
be ______ pessimistic about
be surprisingly pessimistic about: vô cùng bi quan
come_____ = meet by chance
come across: vô tình gặp