Game Preview

Tay nhanh hơn não (bài 10 HSK3)

  •  Chinese    13     Public
    thành ngữ tiếng trung
  •   Study   Slideshow
  • 一心一意
    /yī xīn yí yì/: toàn tâm toàn ý, một lòng một dạ
  •  15
  • 一举两得
    /yī jǔ liǎng dé/ nhất cử lưỡng tiện: một công đôi việc
  •  15
  • 两全其美
    [liǎng quán qí měi]: đẹp cả đôi bên; vẹn cả đôi đường
  •  15
  • 三心二意
    [sān xīn èr yì] hán việt: tam tâm nhị ý: chần chừ; do dự; chân trong chân ngoài
  •  15
  • 四海为家
    (sì hǎi wéi jiā ) bốn bể là nhà
  •  15
  • 五颜六色
    /wǔ yán liù sè/ muôn màu nghìn sắc
  •  15
  • 六神无主
    (Liù shén wú zhǔ) – Lục Thần Vô Chủ: hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh (lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
  •  15
  • 七手八脚
    (Qī shǒu bā jiǎo): ba đầu sáu tay, làm nhiều việc cùng một lúc
  •  15
  • 八面玲珑
    (Bā miàn líng lóng) – Bát Diện Linh Lung: dùng để miêu tả người linh hoạt mẫn tiệp, đối nhân xử thế linh hoạt, đối với ai cũng khéo léo.
  •  15
  • 九死一生
    /jiǔ sǐ yī shēng/ : thập tử nhất sinh; chín phần chết một phần sống
  •  15
  • 十全十美
    /shí quán shí měi/: thập toàn thập mỹ: không có khiếm khuyết hay khuyết tật gì hết.
  •  15
  • 千山万水
    /qiān shān wàn shuǐ/ Nghìn núi muôn sông, tỉ dụ đường đi nhiều, rất xa xôi, lắm hiểm trở.
  •  15
  • 百川归海
    /bǎi chuān guī hǎi/ Bách xuyên quy hải: trăm sông đổ về một biển; mọi sự vật quay về một mối; đồng lòng; cùng hướng về mục đích chung
  •  15