Toggle Navigation
Games
Blog
News
Class PIN
Join for Free
Sign in
Toggle Navigation
Games
PIN
Join for Free
Blog
Pricing
News
Contact us
Help center
Sign in
Game Preview
Mở rộng vốn từ
Game Code: 978252
Vietnamese
18
Public
Tiếng Việt 4
Play
Study
Slideshow
Share
Ms Swan
38
Share Mở rộng vốn từ
Class PIN
Use Class PIN to share Baamboozle+ games with your students.
Upgrade
Google Classroom
Facebook
Twitter
Save to Folder
Nêu 1 câu thành ngữ/ tục ngữ ca ngợi tài trí con người.
Người ta là hoa đất. (tục ngữ) / Học một biết mười. Cầm kì thi họa. Văn võ song toàn. (thành ngữ)
15
Tìm 5 từ có tiếng TÀI với ý nghĩa "có khả năng hơn người bình thường".
tài giỏi, tài hoa, tài năng, tài trí, tài nghệ, tài đức, tài ba, tài tình, tài cán, đại tài
15
Tìm 5 từ có tiếng TÀI với ý nghĩa "tiền của".
tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lực, tài chính, tài khoản, khí tài
15
Tìm 5 từ chỉ các hoạt động có lợi cho sức khoẻ.
tập luyện, vận động, tập thể dục , đi bộ , chạy, đu xà đơn, nhảy cao, đá bóng...
15
Tìm 5 từ chỉ đặc điểm của 1 cơ thể khoẻ mạnh.
vạm vỡ, nở nang, săn chắc, rắn rỏi, cường tráng, dẻo dai, gọn gàng, linh hoạt,...
15
Kể tên 10 môn thể thao.
yoga, bóng rổ, bóng chuyền, bóng đá, bóng chày, bóng bàn, bóng ném, bơi lội, khiêu vũ, lướt ván, trượt băng, trượt tuyết, cử tạ, golf, thể dục dụng cụ,...
15
Nêu 3 câu thành ngữ MÔ TẢ về sức khoẻ.
Khoẻ như voi. Nhanh như sóc. Mạnh như hổ. Yếu như sên. Sức dài vai rộng.
15
Nêu 1 câu tục ngữ, ca dao khuyên con người biết trân trọng sức khoẻ.
Sức khỏe là vàng. / Ăn được ngủ được là tiên. Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.
15
Tìm 10 từ chỉ vẻ đẹp bề ngoài của con người.
xinh đẹp, xinh xắn, xinh tươi, xinh xinh, duyên dáng, thanh tú, khôi ngô, yểu điệu, thướt tha, tuyệt sắc, tuyệt mĩ, kiều diễm, mỹ miều, lộng lẫy, diễm lệ...
15
Tìm 10 từ chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người.
thuỳ mị, nhu mì, nết na, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đôn hậu, bao dung, thật thà, khiêm tốn, tinh tế, lễ độ,đoan chính,ngay thẳng,bộc trực,dũng cảm,khảng khái
15
Tìm 5 từ chỉ vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
tươi đẹp, hùng vĩ, kì vỹ, bao la, bát ngát, mênh mông, xanh tươi,...
15
Tìm 5 từ chỉ vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật lẫn con người.
xinh xắn, đáng yêu, hài hoà, rực rỡ, lộng lẫy, dễ thương, duyên dáng, tươi tắn,...
15
Nêu 1 câu thành ngữ về nét đẹp của con người (tinh thần/bề ngoài/cả 2).
Đẹp người, đẹp nết. Mặt tươi như hoa. Mặt hoa da phấn. Công dung ngôn hạnh.
15
Nêu 1 câu thành ngữ, tục ngữ với nội dung so sánh vẻ đẹp bên trong và bên ngoài.
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. Cái nết đánh chết cái đẹp.
15
Nêu 1 câu ca dao/ thành ngữ/ tục ngữ cho thấy sự thống nhất giữa hình thức bên ngoài với tính cách bên trong.
Ngườithanhtiếngnóicũngthanh.Chuôngkêukhẽđánhbênthànhcũngkêu/Chimkhônkêutiếngrảnhrang.Ngườikhônnóitiếngdịudàngdễnghe/Trôngmặtmàbắthìnhhdong.Conlợncóbéothìlòngmới
15
Nêu 5 từ mô tả mức độ cao của cái đẹp.
tuyệt mỹ, tuyệt vời, tuyệt sắc, tuyệt trần, lộng lẫy, huy hoàng, tráng lệ...
15
‹
1
2
›
Play for Free
Baamboozle+
NEW!
Baamboozle+
Baamboozle+
Baamboozle+
Baamboozle+
Baamboozle+
Baamboozle+
Baamboozle+
Baamboozle+
Baamboozle+
Baamboozle+
Baamboozle+
More
How to Play
Make some teams
Take turns choosing questions
Say the answer then hit the
Check
button
Click
Okay
if the team is correct or
Oops
if not
Teams
Sign in to choose
1
2
3
4
5
6
7
8
Grid Size
Sign in to choose
8
16
24
Quiz
Sign in to choose
Classic
Questions and Power-Ups
Classic Jr
Sign in to choose
×
Sign up for a trial to unlock features.
Get Started
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.
Allow cookies