Game Preview

Mở rộng vốn từ

  •  Vietnamese    18     Public
    Tiếng Việt 4
  •   Study   Slideshow
  • Nêu 1 câu thành ngữ/ tục ngữ ca ngợi tài trí con người.
    Người ta là hoa đất. (tục ngữ) / Học một biết mười. Cầm kì thi họa. Văn võ song toàn. (thành ngữ)
  •  15
  • Tìm 5 từ có tiếng TÀI với ý nghĩa "có khả năng hơn người bình thường".
    tài giỏi, tài hoa, tài năng, tài trí, tài nghệ, tài đức, tài ba, tài tình, tài cán, đại tài
  •  15
  • Tìm 5 từ có tiếng TÀI với ý nghĩa "tiền của".
    tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lực, tài chính, tài khoản, khí tài
  •  15
  • Tìm 5 từ chỉ các hoạt động có lợi cho sức khoẻ.
    tập luyện, vận động, tập thể dục , đi bộ , chạy, đu xà đơn, nhảy cao, đá bóng...
  •  15
  • Tìm 5 từ chỉ đặc điểm của 1 cơ thể khoẻ mạnh.
    vạm vỡ, nở nang, săn chắc, rắn rỏi, cường tráng, dẻo dai, gọn gàng, linh hoạt,...
  •  15
  • Kể tên 10 môn thể thao.
    yoga, bóng rổ, bóng chuyền, bóng đá, bóng chày, bóng bàn, bóng ném, bơi lội, khiêu vũ, lướt ván, trượt băng, trượt tuyết, cử tạ, golf, thể dục dụng cụ,...
  •  15
  • Nêu 3 câu thành ngữ MÔ TẢ về sức khoẻ.
    Khoẻ như voi. Nhanh như sóc. Mạnh như hổ. Yếu như sên. Sức dài vai rộng.
  •  15
  • Nêu 1 câu tục ngữ, ca dao khuyên con người biết trân trọng sức khoẻ.
    Sức khỏe là vàng. / Ăn được ngủ được là tiên. Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.
  •  15
  • Tìm 10 từ chỉ vẻ đẹp bề ngoài của con người.
    xinh đẹp, xinh xắn, xinh tươi, xinh xinh, duyên dáng, thanh tú, khôi ngô, yểu điệu, thướt tha, tuyệt sắc, tuyệt mĩ, kiều diễm, mỹ miều, lộng lẫy, diễm lệ...
  •  15
  • Tìm 10 từ chỉ vẻ đẹp tâm hồn của con người.
    thuỳ mị, nhu mì, nết na, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đôn hậu, bao dung, thật thà, khiêm tốn, tinh tế, lễ độ,đoan chính,ngay thẳng,bộc trực,dũng cảm,khảng khái
  •  15
  • Tìm 5 từ chỉ vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
    tươi đẹp, hùng vĩ, kì vỹ, bao la, bát ngát, mênh mông, xanh tươi,...
  •  15
  • Tìm 5 từ chỉ vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật lẫn con người.
    xinh xắn, đáng yêu, hài hoà, rực rỡ, lộng lẫy, dễ thương, duyên dáng, tươi tắn,...
  •  15
  • Nêu 1 câu thành ngữ về nét đẹp của con người (tinh thần/bề ngoài/cả 2).
    Đẹp người, đẹp nết. Mặt tươi như hoa. Mặt hoa da phấn. Công dung ngôn hạnh.
  •  15
  • Nêu 1 câu thành ngữ, tục ngữ với nội dung so sánh vẻ đẹp bên trong và bên ngoài.
    Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. Cái nết đánh chết cái đẹp.
  •  15
  • Nêu 1 câu ca dao/ thành ngữ/ tục ngữ cho thấy sự thống nhất giữa hình thức bên ngoài với tính cách bên trong.
    Ngườithanhtiếngnóicũngthanh.Chuôngkêukhẽđánhbênthànhcũngkêu/Chimkhônkêutiếngrảnhrang.Ngườikhônnóitiếngdịudàngdễnghe/Trôngmặtmàbắthìnhhdong.Conlợncóbéothìlòngmới
  •  15
  • Nêu 5 từ mô tả mức độ cao của cái đẹp.
    tuyệt mỹ, tuyệt vời, tuyệt sắc, tuyệt trần, lộng lẫy, huy hoàng, tráng lệ...
  •  15