Game Preview

Tiếng Việt b, c, a, ă, â, e, ê, o, ô, ơ

  •  Vietnamese    16     Public
    Bài học giúp HS ôn luyện các âm đã học
  •   Study   Slideshow
  • O tròn như ....
    quả trứng gà
  •  5
  • Ô thời đội cái gì?
    đội mũ
  •  10
  • Ơ thời đeo cái gì?
    đeo râu
  •  10
  • Những chữ cái nào trong Tiếng Việt đội nón (đội mũ)?
    â, ê, ô
  •  15
  • Hãy đọc "b, c, a, ă, â, e, ê, o, ô, ơ"
    b, c, a, ă, â, e, ê, o, ô, ơ
  •  15
  • Hãy đọc "cá, cò, bổ, bẹ, cỗ"
    cá, cò, bổ, bẹ, cỗ
  •  10
  • Hãy đọc: Bà bế bé.
    Bà bế bé.
  •  10
  • Hãy viết vào bảng: Bố bế bé.
    Bố bế bé.
  •  20
  • Hãy sắp xếp các từ: có/bé/cá
    Bé có cá.
  •  15
  • Hãy sắp xếp các từ: bố/bơ/có
    Bố có bơ.
  •  15
  • "Gehen" là gì trong tiếng Việt?
    đi
  •  15
  • Câu nào đúng: (1) Bé đy bà./(2) Bé đi bà.
    (2) Bé đi bà.
  •  15
  • Câu nào đúng: (1) Bố đã đi Ba Bể./ (2) Bo dã đi Ba Bể./ (3) Bo đã di Ba Be.
    (1) Bố đã đi Ba Bể.
  •  15
  • Âm nào gần giống âm /e/?
    ê
  •  15
  • Viết by, cy, dy, đy đúng hay sai?
    Sai
  •  15
  • Viết bi, di, đi đúng hay sai?
    Đúng
  •  15