Game Preview

[Toán 5] Số thập phân trang 36 và 37

  •  Vietnamese    10     Public
    Toán 5 . Khái niệm số thập phân (tiếp theo) và HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
  •   Study   Slideshow
  • Bài 2/37: Viết hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc
    5.9 . Đọc là: năm phẩy chín
  •  15
  • Bài 2/37: Viết hỗn số sau thành số thập phân
    = 82,45
  •  15
  • Bài 2/37: Viết hỗn số sau thành số thập phân
    = 810,225
  •  15
  • Bài 3/37: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân
    1/10 ; 4/1000 ; 2/100 ; 95/1000
  •  15
  • Bài 1/37: Nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng: 2,35
    2 đơn vị 3 phần mười 5 phần trăm.
  •  15
  • Bài 1/37: Nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng: 301,80
    Phần nguyên: 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị. Phần thập phân: 8 phần mười, 0 phần trăm
  •  15
  • Bài 1/37: Nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng: 1942,54
    Phần nguyên: 1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị. Phần thập phân: 5 phần mười, 4 phần trăm
  •  15
  • Bài 3/39: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8,3m = ...cm
    830cm
  •  15
  • Bài 3/39: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5,27m =.... cm
    527 cm
  •  15
  • Bài 3/39: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3,15m = ...cm
    315cm
  •  15