Game Preview

Từ vựng Unit 1 lesson 2

  •  English    14     Public
    Từ vựng Unit 1 lesson 2
  •   Study   Slideshow
  • She finds playing monopoly interesting.
    Cô ấy thấy chơi cờ tỉ phú thú vị.
  •  15
  • Cô ấy nghĩ chơi cờ tỉ phú thì thú vị.
    She thinks playing monopoly is interesting.
  •  15
  • They think mountain climbing is dangerous.
    Họ nghĩ leo núi thì nguy hiểm.
  •  15
  • Họ thấy leo núi nguy hiểm.
    They find mountain climbing dangerous.
  •  15
  • We share cake with other children.
    Chúng tôi chia sẻ bánh với những đứa trẻ khác.
  •  15
  • He thinks surfing is very exciting.
    Anh ấy nghĩ lướt sóng thì rất hào hứng.
  •  15
  • Anh ấy thấy lướt sóng rất hào hứng.
    He finds surfing exciting.
  •  15
  • I find this hobby interesting because carved eggshells are unique gifts for family and friends.
    Tôi thấy thói quen này thú vị vì những vỏ trứng khắc là món quà độc đáo dành cho gia đình và bạn bè.
  •  15
  • My father has an unusual hobby: carving eggshells.
    Bố tôi có một sở thích khác thường: khắc vỏ trứng.
  •  15
  • I really don’t like strange people coming to my house.
    Tôi thực sự không thích những người lạ đến nhà tôi.
  •  15
  • Tôi nghĩ cắm hoa thì thú vị.
    I think arranging flower is interesting.
  •  15
  • Cô ấy thấy cưỡi ngựa nguy hiểm.
    She finds horse-riding dangerous.
  •  15
  • Anh ấy nghĩ làm mô hình thì khó.
    He thinks making model is difficult.
  •  15
  • Eggshells are very fragile.
    Vỏ trứng rất dễ vỡ.
  •  15