Game Preview

Cảm xúc

  •  Vietnamese    14     Public
    Cảm xúc + sự/ việc
  •   Study   Slideshow
  • Nó cảm thấy...?
    Vui
  •  15
  • Việc hay Sự: Em nghĩ __ đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy rất quan trọng.
    Việc
  •  15
  • Bạn ấy cảm thấy ...?
    Sợ
  •  15
  • Mọi người đều ___ khi sắp được đi du lịch.
    Háo hức
  •  15
  • Em rất ____ khi anh ấy nói dối em.
    Tức giận
  •  15
  • Học tiếng Anh khó quá nên em cảm thấy ____.
    Chán nản
  •  15
  • Em đã rất _____ khi biết anh ấy có người yêu rồi.
    Answer anything: sốc/ ngạc nhiên/ buồn
  •  15
  • Bố mẹ rất ___ khi biết anh đi đến một đất nước khác để sống.
    Lo lắng
  •  15
  • Anh ấy luôn thấy ____ khi nói chuyện với con gái.
    Xấu hổ
  •  15
  • Translate: Everyone here speaks English.
    Ở đây ai cũng nói tiếng anh
  •  15
  • Translate: I saw her surprised face when I said I had to leave.
    Tôi thấy sự ngạc nhiên trên mặt em ấy khi tôi nói tôi phải đi
  •  15
  • Việc hay Sự: ___ khó tính của em ấy làm mọi người thấy mệt và chán nản.
    Sự
  •  15
  • Việc hay Sự: ____ em nói dối anh làm anh thấy rất thất vọng và buồn
    Việc
  •  15
  • Việc hay Sự: Khi anh mới gặp bà ấy, anh thấy được __ thân thiện của bà đối với anh
    Sự
  •  15