Game Preview

2023.03.28 - 2023.04.01 Math Vocab (Quiz 13)

  •  English    24     Public
    Math Vocab (Quiz 13)
  •   Study   Slideshow
  • A point where at least two sides of a geometric figure meet.
    Vertex (Đỉnh)
  •  15
  • Điểm mà tại đó có ít nhất hai cạnh của một hình hình học gặp nhau.
    Vertex (Đỉnh)
  •  15
  • Vertex (Đỉnh)
  •  15
  • Adjacent Angles (Góc liền kề)
  •  15
  • Two angles that share the same vertex and side.
    Adjacent Angles (Góc liền kề)
  •  15
  • Hai góc có cùng đỉnh và cạnh.
    Adjacent Angles (Góc liền kề)
  •  15
  • Complementary Angles (Góc phụ nhau)
  •  15
  • Two angles whose sum is 90 °.
    Complementary Angles (Góc phụ nhau)
  •  15
  • Hai góc có tổng bằng 90°.
    Complementary Angles (Góc phụ nhau)
  •  15
  • Supplementary Angles (Góc kề bù)
  •  15
  • Two angles whose sum is 180 °.
    Supplementary Angles (Góc kề bù)
  •  15
  • Hai góc có tổng bằng 180°.
    Supplementary Angles (Góc kề bù)
  •  15
  • Congruent Angles (Các góc bằng nhau)
  •  15
  • Angles that have the same measure.
    Congruent Angles (Các góc bằng nhau)
  •  15
  • Các góc có cùng số đo.
    Congruent Angles (Các góc bằng nhau)
  •  15
  • Line (Đường thẳng)
  •  15