Game Preview

2023.02.27 - 2023.03.04 Math Vocab (Quiz 10)

  •  English    35     Public
    Math Vocab (Quiz 10)
  •   Study   Slideshow
  • Element (Phân tử)
  •  15
  • Also known as a "member." Any unique object that belongs to a set.
    Element (Phân tử)
  •  15
  • Còn được gọi là "thành viên". Bất kỳ đối tượng duy nhất nào thuộc về một tập hợp.
    Element (Phân tử)
  •  15
  • Exclusive (Loại trừ)
  •  15
  • Inclusive (Bao gồm)
  •  15
  • Including the left-end and right-end elements of a set or interval.
    Inclusive (Bao gồm)
  •  15
  • Bao gồm các phần tử bên trái và bên phải của một tập hợp hoặc khoảng.
    Inclusive (Bao gồm)
  •  15
  • Excluding the left-end and right-end elements of a set or interval.
    Exclusive (Loại trừ)
  •  15
  • Loại trừ các phần tử đầu bên trái và đầu bên phải của một tập hợp hoặc khoảng.
    Exclusive (Loại trừ)
  •  15
  • Irrational Numbers (Số vô tỉ)
  •  15
  • The set of all real numbers that are not rational numbers. Examples include π and √2. Represented by the letter 𝕀.
    Irrational Numbers (Số vô tỉ)
  •  15
  • Tập hợp tất cả các số thực không phải là số hữu tỉ. Ví dụ bao gồm π và √2. Được biểu thị bằng chữ cái 𝕀.
    Irrational Numbers (Số vô tỉ)
  •  15
  • Rational Numbers (Số hữu tỉ)
  •  15
  • The set of all numbers that can be expressed as a fraction of two integers, where the denominator is nonzero. Represented by the letter ℚ.
    Rational Numbers (Số hữu tỉ)
  •  15
  • Tập hợp tất cả các số có thể được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn cùng hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn. Biểu thị bằng chữ cái ℚ.
    Rational Numbers (Số hữu tỉ)
  •  15
  • Intersection (Giao)
  •  15