Game Preview

Hang out 4 page 84-85- 86 reading and writing

  •  English    41     Public
    ESL
  •   Study   Slideshow
  • TRANSPORTATION AROUND THE WORLD
    VẬN CHUYỂN TRÊN THẾ GIỚI
  •  15
  • A gondola is a type of boot.
    Gondola là một loại ủng.
  •  15
  • You see gondolas in Venice, Italy.
    Bạn nhìn thấy những chiếc thuyền gondola ở Venice, Ý.
  •  15
  • Venice doesn't have any roads, so there are no cars.
    Venice không có đường nên không có ô tô.
  •  15
  • Instead, people travel by gondolas on canals.
    Thay vào đó, mọi người di chuyển bằng thuyền gondola trên kênh rạch.
  •  15
  • A canal is like a road, except it is filled with water.
    Con kênh cũng giống như con đường, ngoại trừ việc nó chứa đầy nước.
  •  15
  • Tuk-tuks are like motorcycles, but they have three wheels.
    Xe tuk-tuk giống như xe máy nhưng có ba bánh.
  •  15
  • Tuk-tuks first became popular In Thailand.
    Xe tuk-tuk lần đầu tiên trở nên phổ biến ở Thái Lan.
  •  15
  • However, now you can see them in many cities around the world.
    Tuy nhiên, bây giờ bạn có thể nhìn thấy chúng ở nhiều thành phố trên thế giới.
  •  15
  • Most people use tuk-tuks like taxis.
    Hầu hết mọi người sử dụng tuk-tuk như taxi.
  •  15
  • They are a good way to travel in cities with lots of cars.
    Chúng là một cách tốt để đi du lịch trong các thành phố có nhiều ô tô.
  •  15
  • Traveling by dog sled is popular in countries near the North Pole.
    Di chuyển bằng xe chó kéo rất phổ biến ở các nước gần Bắc Cực.
  •  15
  • In some countries, like Norway and Sweden, some areas are covered in snow.
    Ở một số quốc gia như Na Uy và Thụy Điển, một số khu vực bị bao phủ bởi tuyết.
  •  15
  • It is impossible to use a car. Instead, people use sleds.
    Không thể sử dụng ô tô được. Thay vào đó, người ta sử dụng xe trượt tuyết.
  •  15
  • A special type of dog called a husky pulls the sled. Huskies are strong and fast.
    Một loại chó đặc biệt gọi là husky kéo xe trượt tuyết. Huskies rất mạnh mẽ và nhanh nhẹn.
  •  15
  • Listening:
    Nghe:
  •  15