Game Preview

Achievers A1 page 68

  •  English    93     Public
    ESL
  •   Study   Slideshow
  • EXPRESS YOURSELF
    THỂ HIỆN CHÍNH MÌNH
  •  15
  • Time Expressions:
    Biểu thức thời gian:
  •  15
  • Yesterday/Last week:
    Hôm qua/Tuần trước:
  •  15
  • Yesterday means the day before today. Last week means the week before this one.
    Ngày hôm qua có nghĩa là ngày hôm kia. Tuần trước có nghĩa là tuần trước tuần này.
  •  15
  • Yesterday, Tom and Lisa went to the cafe.
    Hôm qua, Tom và Lisa đến quán cà phê.
  •  15
  • Last week, Mike danced on the street.
    Tuần trước, Mike khiêu vũ trên đường phố.
  •  15
  • First of all:
    Đầu tiên:
  •  15
  • First of all is like saying 'first.'
    Trước hết cũng giống như nói 'đầu tiên'.
  •  15
  • It's the first thing you do
    Đó là điều đầu tiên bạn làm
  •  15
  • First of all, we put on our shoes.
    Trước hết, chúng ta đi giày vào.
  •  15
  • First of all, Annie should study more.
    Trước hết, Annie nên học nhiều hơn.
  •  15
  • Then:
    Sau đó:
  •  15
  • Then means what happens after the first thing. It's like saying 'next.
    Then có nghĩa là những gì xảy ra sau điều đầu tiên. Nó giống như nói 'tiếp theo.
  •  15
  • We put on our shoes, and then we went outside to play.
    Chúng tôi đi giày vào rồi ra ngoài chơi.
  •  15
  • We kicked pikachu and then we kissed the monkey.
    Chúng tôi đá pikachu và hôn con khỉ.
  •  15
  • After that:
    Sau đó:
  •  15