Thì Quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và ______ hoàn toàn trong quá khứ.
kết thúc
10
Thì Hiện tại Hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài hoặc liên quan đến _____.
hiện tại
10
Thì ______ diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không biết thời điểm cụ thể; trong khi thì ______ diễn tả hành động đã xảy ra vào 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Hiện tại hoàn thành, Quá khứ đơn
15
Nhận định sau là đúng hay sai? "Thì Quá khứ đơn diễn tả hành động, sự việc vừa mới xảy ra"
Sai
10
Trong công thức của thì Hiện tại hoàn thành, 2 thành phần BẮT BUỘC, LUÔN LUÔN CÓ là ______ và ______.
trợ động từ have/has, động từ P2
20
Thì Quá khứ đơn diễn tả _____ hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
chuỗi
10
There ________ great changes in our village in the past few years. (be)
have been
15
When she came into the hall, she _______ her arms to the audience, smiled and bowed deeply. (open)
opened
15
I have never played badminton before. This is the first time I __________ to play it. (try)
have tried
15
Động từ khuyết thiếu có nghĩa "không được phép"?
mustn't
10
Động từ khuyết thiếu có nghĩa "phải (do ngoại cảnh, luật lệ, quy định)"?
have to
10
Động từ khuyết thiếu có nghĩa "phải (do chủ quan người nói)"?
must
10
Nêu tên 3 động từ khuyết thiếu có nghĩa là "nên".
should, ought to, had better
20
Nhận định sau là đúng hay sai? "NOT HAVE TO có nghĩa là KHÔNG CẦN THIẾT".
Đúng
5
Động từ nối/Liên động từ được sử dụng để NỐI giữa chủ ngữ với ____ hoặc ______ bổ nghĩa cho chủ ngữ đó.
tính từ, danh từ
15
Nhận định sau là đúng hay sai? "Động từ nối có thể được chia ở dạng tiếp diễn".