Game Preview

Chris and His Fish. /(Chris) ənd hɪz fɪʃ/

  •  English    11     Public
    (Chris) ənd hɪz fɪʃ/
  •   Study   Slideshow
  • Christopher muốn có một chú thú cưng.
    Christopher wants a pet. /(christopher) wɒnts ə pet/
  •  15
  • Cậu bé thích cá.
    He likes fish. /hiː laɪks fɪʃ/
  •  15
  • Chăm cá rất dễ.
    Fish are easy to take care of. /fɪʃ ə ˈiːzɪ tə teɪk keə əv/
  •  20
  • Cá cũng rất xinh xắn.
    Fish are pretty. /fɪʃ ə ˈprɪtɪ/
  •  15
  • Christopher nghĩ rằng cậu bé có đủ khả năng để nuôi 1 chú cá.
    Christopher thinks he is responsible enough too. /(christopher) θɪŋks hiː ɪz rɪsˈpɒnsəbl ɪˈnʌf tuː/
  •  25
  • Cậu bé quyết định tự đi đến cửa hàng thú cưng.
    He decides to go to the pet store himself. /hiː dɪˈsaɪdz tə gəʊ tə ðə pet stɔː hɪmˈself/
  •  15
  • Cậu bé mua 1 chú cá.
    He buys a fish. /hiː ˈbaɪz ə fɪʃ/
  •  15
  • Nó rất nhỏ.
    It is small. /ɪt ɪz smɔːl/
  •  15
  • Nó màu đỏ và đen.
    It is red and black. /ɪt ɪz red ənd blæk/
  •  15
  • Nó bơi chầm chậm.
    It swims slowly. /ɪt swɪmz ˈsləʊli/
  •  15
  • Christopher thả chú cá vào một cái bể cá.
    Christopher puts it in a tank. /(christopher) pʊts ɪt ɪn ə tæŋk/
  •  15