Game Preview

A Lot of Ants.

  •  English    10     Public
    /ə lɒt əv ænts/
  •   Study   Slideshow
  • Cô ấy ăn một lát bánh.
    She eats a slice of cake. /ʃiː iːts ə slaɪs əv keɪk/
  •  15
  • Cô ấy đánh rơi mảnh vụn bánh.
    She drops a crumb. /ʃiː drɒps ə krʌm/
  •  15
  • Kiến có thể ngửi thấy mùi.
    The ants can smell it. /ðiː ænts kæn smel ɪt/
  •  20
  • Chúng kéo về phía mảnh vụn bánh.
    They crawl towards the crumb. /ðeɪ krɔːl təˈwɔːdz ðə krʌm/
  •  15
  • Cô ấy chú ý đến đàn kiến.
    She notices the ants. /ʃiː ˈnəʊtɪsɪz ðiː ænts/
  •  15
  • Cô ấy không muốn giết chúng.
    She does not want to kill them. /ʃiː dʌz nɒt wɒnt tə kɪl ðəm/
  •  15
  • Cô ấy lấy một chiếc cốc.
    She gets a cup. /ʃiː gets ə kʌp/
  •  15
  • Cô để kiến bên trong.
    She puts the ants inside. /ʃiː pʊts ðiː ænts ˈɪnˈsaɪd/
  •  15
  • Cô mở cửa sổ.
    She opens the window. /ʃiː ˈəʊpənz ðə ˈwɪndəʊ/
  •  15
  • Cô ấy để kiến đi.
    She lets the ants go. /ʃiː lets ðiː ænts gəʊ/
  •  15