Game Preview

Present Simple and Present Continuous (Form, Sig ...

  •  English    24     Public
    Ôn tập cấu trúc, dấu hiệu và cách sử dụng thì HTD và HTTD
  •   Study   Slideshow
  • Thời hiện tại đơn thì, chủ ngữ He, She, It, số ít phải được theo sau bởi động từ như thế nào?
    Thêm s hoặc es
  •  15
  • Thì hiện tại đơn (Present simple) dùng để: Diễn đạt một thói quen hoặc hành động
    trong hiện tại
  •  15
  • ften, usually, twice a week,... là dấu hiệu thì .............
    Hiện tại đơn
  •  15
  • At the moment, now, Look! Listen! Be quiet!.................. Là dấu hiệu thì .........................
    Hiện tại tiếp diễn
  •  15
  • Động từ BE ở hiện tại đơn có mấy dạng?
    3: am, is, are
  •  15
  • Trong câu phủ định, có cần mượn trợ động từ cho động từ thường không?
    Có (do/does + not)
  •  15
  • Trong câu phủ định, có cần mượn trợ động từ cho động từ BE không?
    Không
  •  15
  • Trợ động từ của thì hiện tại đơn là gì?
    Do, Does
  •  15
  • Các trạng từ chỉ độ thường xuyên trong thì HTD là
    always, usually, often, sometimes, never, once time a week,..
  •  15
  • Diễn tả định lý, chân lý, sự thật hiển nhiên. "The Earth moves around the Sun" là cách dùng của thì
    Thì HTD
  •  15
  • Thời hiện tại đơn, chủ ngữ "They, We, You, I và số nhiều" phải được theo sau bởi động từ....
    nguyên thể
  •  15
  • Đối với chủ ngữ "He, She, It và số ít" thì động từ thêm "es" khi...
    Động từ kết thúc bằng "o, s, ch, x, sh, z"
  •  15
  • Trong câu phủ định, chủ ngữ "He, She, It và số ít" sẽ phải đi với động từ chia thế nào?
    doesn't + V(nguyên thể)
  •  15
  • Trong câu phủ định, chủ ngữ "They, We, you, I và số nhiều" sẽ đi với...
    don't + V (nguyên thể)
  •  15
  • Hiện tại tiếp diễn có cấu trúc là:
    S + to be + V-ing + O.
  •  15
  • THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN Công thức câu phủ định là: S + ................ + V-ing
    am/is/are + not
  •  15