Game Preview

Lemonade Stand

  •  English    12     Public
    /ˌleməˈneɪd stænd/
  •   Study   Slideshow
  • John muốn tham gia chuyến đi thực tế của trường.
    John wants to go to his school field trip. /ʤɒn wɒnts tə gəʊ tə hɪz skuːl fiːld trɪp/
  •  20
  • Cậu ấy cần 50 đô-la.
    He needs fifty dollars. /hiː niːdz ˈfɪftɪ ˈdɒləz/
  •  15
  • Cậu ấy muốn tự mình kiếm được số tiền đấy.
    He wants to earn it himself. /hiː wɒnts tʊ ɜːn ɪt hɪmˈself/
  •  15
  • Cậu ấy lên kế hoạch mở một quầy bán nước chanh.
    He plans to open up a lemonade stand. /hiː plænz tʊ ˈəʊpən ʌp ə ˌleməˈneɪd stænd/
  •  20
  • Cậu ấy đi chợ.
    He goes to the market. /hiː gəʊz tə ðə ˈmɑːkɪt/
  •  20
  • Quả chanh khá rẻ.
    The lemons are cheap. /ðə ˈlemənz ə ʧiːp/
  •  20
  • Nó cũng đã chín rồi.
    They are also ripe. /ðeɪ ə ˈɔːlsəʊ raɪp/
  •  25
  • Cậu ấy mua 50 quả chanh.
    He buys fifty lemons. /hiː ˈbaɪz ˈfɪftɪ ˈlemənz/
  •  15
  • Cậu ấy bắt đầu làm nước chanh.
    He starts making lemonade. /hiː stɑːts ˈmeɪkɪŋ ˌleməˈneɪd/
  •  15
  • Nhiều người xếp hàng mua.
    A lot of people are in line. /ə lɒt əv ˈpiːpl ə ɪn laɪn/
  •  15
  • Quầy bán nước chanh của cậu ấy đã thành công rồi.
    His lemonade stand is a success. /hɪz ˌleməˈneɪd stænd ɪz ə səkˈses/
  •  15
  • Cậu ấy đã có đủ tiền.
    He makes enough money. /hiː meɪks ɪˈnʌf ˈmʌnɪ/
  •  15