Game Preview

A Cat and A Mouse

  •  English    13     Public
    /ə kæt ənd ə maʊs/
  •   Study   Slideshow
  • Con mèo cảm thấy chán nản.
    The cat is bored. /ðə kæt ɪz bɔːd/
  •  15
  • Nó cố gắng để vui hơn.
    He tries to have fun. /hiː ˈtraɪz tə həv fʌn/
  •  20
  • Nó chơi với sợi len.
    He plays with yarn. /hiː ˈpleɪz wɪð jɑːn/
  •  25
  • Nó cào cào vào bụng.
    He scratches his tummy. /hiː ˈskræʧɪz hɪz ˈtʌmɪ/
  •  20
  • Nó ngủ một lát.
    He takes a nap. /hiː teɪks ə næp/
  •  15
  • Nó uống sữa.
    He drinks milk. /hiː drɪŋks mɪlk/
  •  15
  • Nhưng nó vẫn thấy chán.
    He is still bored. /hiː ɪz stɪl bɔːd
  •  10
  • Nó nhìn thấy một con chuột.
    He sees a mouse. /hiː siːz ə maʊs/
  •  15
  • Con chuột đang ăn phô mát.
    The mouse is eating cheese. /ðə maʊs ɪz ˈiːtɪŋ ʧiːz/
  •  15
  • Con mèo lấy cắp pho mát.
    The cat steal the cheese. /ðə kæt stiːl ðə ʧiːz/
  •  20
  • Con chuột tức giận.
    The mouse is angry. /ðə maʊs ɪz ˈæŋgrɪ/
  •  5
  • Con chuột đuổi theo con mèo.
    The mouse chases the cat.
  •  20
  • Con mèo thấy vui hơn.
    The cat is having fun. /ðə kæt ɪz ˈhəvɪŋ fʌn/
  •  25