Game Preview

Different Foods.

  •  English    12     Public
    /ˈdɪfrənt fuːdz/
  •   Study   Slideshow
  • Sara đói.
    Sara is hungry. /(Sara) ɪz ˈhʌŋgrɪ/
  •  10
  • Cô ấy đi vào bếp.
    She goes to the kitchen. /ʃiː gəʊz tə ðə ˈkɪʧɪn/
  •  15
  • Cô mở tủ.
    She opens the cabinet. /ʃiː ˈəʊpənz ðə ˈkæbɪnɪt/
  •  20
  • Có rất nhiều đồ ăn nhẹ.
    There are a lot of snacks. /ðeə ə ə lɒt əv snæks/
  •  15
  • Kẹo dẻo quá ngọt.
    The marshmallows are too sweet. /ðə ˈmɑːʃˈmæləʊz ə tuː swiːt/
  •  20
  • Khoai tây chiên quá mặn.
    The potato chips are too salty. /ðə pəˈteɪtəʊ ʧɪps ə tuː ˈsɔːltɪ/
  •  10
  • Kem chảy nước nhiều quá.
    The ice cream is too watery. /ðiː aɪs kriːm ɪz tuː ˈwɔːtərɪ/
  •  15
  • Kiwis quá chua.
    The kiwis are too sour. /ðə ˈkiːwiːz ə tuː ˈsaʊə/
  •  20
  • Ngũ cốc quá nhạt nhẽo.
    The cereal is too bland. /ðə ˈsɪərɪəl ɪz tuː blænd/
  •  15
  • Bố Sara về nhà.
    Her dad comes home.
  •  20
  • Ông ấy đưa cho cô bánh quy giòn.
    He gives her crackers. /hiː gɪvz hɜː ˈkrækəz/
  •  15
  • Bánh quy giòn thật ngon.
    The crackers are perfect. ðə ˈkrækəz ə ˈpɜːfɪkt/
  •  15