Game Preview

Useful Grammars in Communication

  •  Vietnamese    30     Public
    Translation
  •   Study   Slideshow
  • Nếu tôi là bạn, tôi sẽ gọi cô ấy
    If I were you, I would call her.
  •  25
  • Tôi ước tôi có nhà của riêng mình
    I wish I had my own house.
  •  15
  • Anh ấy đủ giàu để mua 1 chiếc xe hơi.
    He’s rich enough to buy a car.
  •  15
  • Tôi ước tôi sẽ có 1 công việc vào tháng tới.
    I wish I would have a job next month.
  •  20
  • Giá mà tôi có thể đi đến thăm bà tôi ở Hà Nội vào kì nghỉ hè tới.
    If only I could visit my grandma in Ha Noi next summer vacation.
  •  15
  • Mặc dù thời tiết xấu nhưng họ vẫn đi picnic.
    Despite the bad weather, they still had a picnic.
  •  10
  • Tôi ở đây vì anh ấy.
    I am here because of him.
  •  5
  • Cô ta hát như thể cô ta là 1 ca sĩ vậy.
    She sings as if she was a singer.
  •  5
  • Cho dù em là ai đi nữa, anh vẫn yêu em.
    No matter who you are, I still love you.
  •  15
  • Cô ấy ước cô ấy đã không ăn quá nhiều trong bữa tiệc tối hôm qua.
    She wishes she hadn’t eaten so much at the party last night.
  •  25
  • Giá mà anh ở đây giờ này.
    If only you were here at this time.
  •  15
  • Nếu hôm qua tôi không bị sốt, tôi đã có thể thăm ông bà cùng gia đình rồi
    If I hadn’t got a fever yesterday, I could have visit my grandparents with my family.
  •  5
  • Tôi đã chơi bóng đá kể từ khi tôi 5 tuổi.
    I have played football since I was 5 years old.
  •  15
  • Tôi đã học tiếng Anh kể từ năm 2012.
    I have learnt English since 2012.
  •  15
  • Tôi chưa gặp hắn kể từ thứ hai tuần trước.
    I haven’t seen him since last Monday.
  •  20
  • Trong khi tôi đến trường bằng xe đạp thì anh ta đi bằng ô tô.
    While I go to school by bike, he goes by car
  •  15