Game Preview

SH10(2122) - Ôn tập kiểm tra học kì II

  •  Vietnamese    19     Public
    Vi sinh vật
  •   Study   Slideshow
  • Sinh trưởng của vi sinh vật là gì?
    Sự gia tăng số lượng tế bào trong quần thể vi sinh vật.
  •  15
  • Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được xét trên cấp độ nào?
    Quần thể.
  •  15
  • Môi trường nuôi cấy không liên tục là gì?
    Môi trường không bổ sung chất dinh dưỡng và không lấy các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
  •  15
  • Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy không liên tục trải qua những giai đoạn nào?
    pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha cân bằng, pha suy vong.
  •  15
  • Số lượng vi sinh vật trong pha tiềm phát thay đổi như thế nào?
    Không thay đổi.
  •  15
  • Vì sao số lượng vi sinh vật ở pha cân bằng không thay đổi?
    VSV sinh ra bằng vi sinh vật chết đi.
  •  15
  • Một quần thể vi khuẩn phân chia 6 lần trong thời gian 120 phút. Thời gian thế hệ của quần thể vi khuẩn trên là bao nhiêu?
    20 phút.
  •  15
  • Môi trường nuôi cấy liên tục không có pha nào?
    Pha suy vong (và pha tiềm phát).
  •  15
  • Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, để thu được số lượng vi sinh vật tối đa thì nên dừng lại ở pha nào?
    Cuối pha lũy thừa (đầu pha cân bằng).
  •  15
  • Sinh vật nào sau đây được xem là vi sinh vật: trùng roi, vi khuẩn lam, virus, thực vật, chim, vi tảo, nấm kim châm?
    Trùng roi, vi khuẩn lam, virus, vi tảo.
  •  15
  • Vi sinh vật có đặc điểm chung là gì? (Nêu ít nhất 2 đặc điểm)
    Có kích thước nhỏ, phân bố rộng, sinh trưởng và sinh sản nhanh, hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.
  •  15
  • Vi khuẩn lam sử dụng ánh sáng để chuyển hóa CO2 thành chất dinh dưỡng. Vi khuẩn lam có kiểu dinh dưỡng là gì?
    Quang tự dưỡng.
  •  15
  • Nấm sử dụng năng lượng và nguồn carbon từ chất hóa học. Nấm có kiểu dinh dưỡng là gì?
    Hóa dị dưỡng.
  •  15
  • Virus có đặc điểm nào khác vi khuẩn? (Trình bày 02 đặc điểm).
    Chưa có cấu tạo tế bào, kích thước rất nhỏ, kí sinh nội bào bắt buộc, cấu tạo gồm DNA hoặc RNA.
  •  15
  • Trình bày cấu tạo của virus trần.
    Lõi acid nucleic và vỏ protein (capsid).
  •  15
  • Nêu 02 ứng dụng nhiệt độ để hạn chế sự sinh trưởng của vi sinh vật.
    Nấu chín thực phẩm, bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh, uống sôi.
  •  15