Team 1
0
Team 2
0
Teams
Name
Score
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Loading
5
×
đại từ nhân xưng là gì?
Đại từ nhân xưng (pronouns), còn gọi là đại từ xưng hô, là từ dùng để chỉ người, vật, sự vật, sự việc hay một đối tượng cụ thể được nhắc đến
Oops!
Check
Okay!
Check
5
×
they have 3 children. They đóng vai trò là gì?
đại từ làm chủ ngữ
Oops!
Check
Okay!
Check
5
×
tính từ sở hữu gồm những từ gì?
my, his, her, our, ...
Oops!
Check
Okay!
Check
5
×
đứng *** tính từ sở hữu là gì?
cộng 1 danh từ ví dụ my boyfriend
Oops!
Check
Okay!
Check
5
×
đại từ nhân xưng làm tân ngữ ở vị trí nào trong câu?
giữa và cuối câu
Oops!
Check
Okay!
Check
5
×
him
anh ấy làm tân ngữ
Oops!
Check
Okay!
Check
5
×
we
chúng tôi làm chủ ngữ
Oops!
Check
Okay!
Check
×
monster
Reset all scores!
Oops!
×
rocket
Go to first place!
Okay!
×
fairy
Take points!
5
10
15
20
25
×
baam
Lose 10 points!
Oops!
5
×
I
Tôi làm chủ ngữ
Oops!
Check
Okay!
Check
5
×
his, her, its, our, their, my là gì?
tính từ sở hữu
Oops!
Check
Okay!
Check
×
baam
Lose 10 points!
Oops!
×
gift
Win 25 points!
Okay!
×
fairy
Take points!
5
10
15
20
25
×
banana
Go to last place!
Oops!
5
×
its
của nó làm tính từ sở hữu
Oops!
Check
Okay!
Check
5
×
I love you. You trong câu này vai trò là gì?
Đại từ tân ngữ
Oops!
Check
Okay!
Check
5
×
us
chúng tôi làm tân ngữ
Oops!
Check
Okay!
Check
×
trap
No points!
Oops!
×
magnet
Take 25 points!
Okay!
×
gift
Win 15 points!
Okay!
×
baam
Lose 20 points!
Oops!
×
heart
Other team wins 15 points!
Oops!
×
star
Double points!
Okay!
×
fairy
Take points!
5
10
15
20
25
×
baam
Lose 20 points!
Oops!
×
Restart
Review
Join for Free
;
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.
Allow cookies